

Ceptifi suspen - Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu và chó, mèo.
Trong 1 mL có chứa
Ceftiofur.…………….……….… 50 mg
Phenylcarbinol……………....…10 mg
Butylated hydroxytoluene.….…..2 mg
Dung môi vừa đủ...………….....1 mL
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa và nhiễm trùng khác trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm.
Heo: Đặc trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm phế quản, viêm phổi, viêm phổi-màng phổi, phó thương hàn, E.coli gây phù thủng, bệnh do liên cầu khuẩn Streptococcus suis.
Trâu, bò, dê, cừu: Tụ huyết trùng, viêm phổi, nhiễm trùng toàn thân do Haemophilus somnus, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm bì móng guốc.
Chó, mèo: Bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, ngoài da.
Gà, vịt, ngỗng: E. coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, xiêm xoang (khẹc), bại huyết ở vịt, ngỗng. Tụ huyết trùng, bạch lỵ, thương hàn, viêm khớp, CRD, CRD ghép E. coli ở gà.
SỬ DỤNG CHO GIA SÚC MANG THAI VÀ GIA CẦM ĐẺ TRỨNG :
Có thể sử dụng cho gia súc mang thai và cho sữa.
Gia cầm đẻ trứng: Không có thông tin.
Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Tiêm ngày 1 lần trong 3-5 ngày.
Heo lớn: Tiêm bắp 1 mL/15 kg thể trọng/ngày.
Heo con: Tiêm bắp 1 mL/10-15 kg thể trọng/ngày.
Trâu, bò, dê, cừu: Tiêm dưới da cổ. Không tiêm quá 15 mL tại 1 vị trí tiêm.
- Bệnh viêm phổi, viêm tử cung: 1 mL/ 20 kg thể trọng/ngày.
- Bệnh khác: 1 mL/20-40 kg thể trọng/ ngày.
Chó, mèo: Tiêm dưới da 1 mL/12-15 kg thể trọng/ngày.
Gà, vịt, ngỗng: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da: 1 mL/10 kg thể trọng/ngày.
THỜI GIAN NGỪNG SỬ DỤNG THUỐC :
Trước khi giết mổ: 4 ngày;
Trước khi lấy sữa: 0 ngày.
Nơi khô thoáng, dưới 300C. Tránh ánh sáng.